Nước Mắm Cửa Trào Nguyên Chất ( Loại ≥ 33 đạm)
Chi tiết :
Độ đạm : 33N ( 33N/L) Thể tích : 700ml
Thành phần : Cá cơm và muối biển Quy cách hộp quai xách : 2 chai/1 hộp
Miêu tả
Được làm từ 100% các cơm & muối biển với phương pháo ủ chượp cổ truyền. Nước Mắm Cửa Trào mang lại hương vị nước mắm truyền thống thơm ngon , đậm đà .
ĐẠT TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG 3 KHÔNG :
- Không chất bảo quản
- Không chất điều vị
- Không hương liệu
Cách dùng : Dùng để chấm , ướp , nêm, nấu các món ăn đều rất ngon
Bảo quản : Đậy kín nắp , bảo quản nơi thoáng mát .Nước Mắm Cửa Trào Nguyên Chất ( Loại ≥33đạm)
*Sản phẩm được đóngvào chai nhựa, can nhựa như sau :
-1 Lít,(15 chai/thùng).
-2 Lít,(6 can/két).
-5 Lít.
Giá : 150.000 đ/lít
* Ngày sản xuất, hạn sử dụng được in phun trên nhãn chính.
* Thành phần : 75% Cá biển tươi (Cá Nục, Cơm, Trích) + 25% Muối tinh
* Chỉ tiêu chất lượng chính: Hàm lượng nitơ tổng số, hàm lượng nitơ axít amin.
* Sản phẩm được sản xuất bằng phương pháp truyền thống, gài nén,ủ lên men tự nhiên.
* An toàn vệ sinh thực phẩm (Bảo quản duy nhất bằng muối ăn - NaCl tinh khiết).
* Nước Mắm Nguyên Chất là sản phẩm dạng dịch lỏng trong, thu được từ hổn hợp của cá và muối(Chượp chín) đã được lên men tự nhiên trong một khoảng thời gian từ 8 tháng đến 12 tháng.
* Yêu cầu về nguyên liệu:
- Cá đảm bảo an toàn để dùng làm thực phẩm: Cá Cơm, Cá nục, Cá trích, tươi ngon, không ướp đá, không bảo quản hóa chất, không lẫn tạp chất. Cá có kích thước, trọng lượng hợp lý và được chế biến kịp thời, đảm bảo để sản xuất được nước mắm chất lượng tốt, thơm ngon, đạm cao, an toàn vệ sinh thực phẩm.
- Chượp chín: Phù hợp với Tiêu chuẩn Việt Nam 8336 :2010.
- Muối : Phù hợp với Tiêu chuẩn Việt Nam 3974 : 2015
- Đường : Phù hợp với Tiêu chuẩn Việt Nam 7968 : 2008.
- Nước: Đáp ứng yêu cầu về nước dùng chế biến thực phẩm theo quy định hiện hành.
* Các yêu cầu cảm quan đối với sản phẩm nước mắm được quy định trong Bảng 1.
Bảng 1
Tên chỉ tiêu | Yêu cầu |
1. Màu sắc | Từ nâu vàng đến nâu đậm, đặc trưng cho sản phẩm |
2. Độ trong | Trong, không vẫn đục, không lắng cặn ngoại trừ các tinh thể muối ( Có thể kết tinh lại dưới đáy can, chai) |
3. Mùi | Mùi đặc trưng của sản phẩm |
4. Vị | Ngọt của đạm cá thủy phân, có hậu vị, có vị mặn nhưng không mặn chát. |
5. Tạp chất nhìn thấy bằng mắt thường | Không được có. |
* Các chỉ tiêu hóa học của sản phẩm nước mắm được quy định trong Bảng 2.
Bảng 2
Tên chỉ tiêu | Mức |
Nước mắm nguyên chất | |
1. Hàm lượng nitơ tổng số, không nhỏ hơn | 33 |
2. Hàm lượng nitơ axit amin, tính bằng % so với hàm lượng nitơ tổng số, không nhỏ hơn | 35 |
3. Hàm lượng nitơ amoniac, tính bằng % so với hàm lượng nitơ tổng số, không lớn hơn | 30 |
4. Độ pH | Từ 5,0 đến 6,5 |
5. Hàm lượng muối, biểu thị theo natri clorua, tính bằng g/l, không nhỏ hơn | 245 |
* Dư lượng kim loại nặng trong sản phẩm nước mắm, theo quy định hiện hành.
* Chỉ tiêu vi sinh vật trong sản phẩm nước mắm, theo quy định hiện hành.
* Nước mắm nguyên chất : Không sử dụng phụ gia thực phẩm.
* Bao gói: Sản phẩm nước mắm được chứa đựng trong các chai thủy tinh, chai nhựa, can nhựa, sạch, khô, không rò rĩ, có nắp kín, an toàn. Vật liệu dùng làm dụng cụ chứa đựng phải đảm bảo an toàn thực phẩm, không ảnh hưởng đến chất lượng nước mắm và sức khỏe của người sử dụng. Nước mắm đã qua sử dụng không được rót trở lại can, chai đang chứa đựng.
* Bảo quản: Để nơi khô ráo, sạch sẽ, thoáng mát, tránh nhiệt độ cao và ánh nắng.
* Hướng dẫn sử dụng: Làm gia vị, nước chấm, nấu ăn.
- Nước mắm thanh hương được sản xuất theo phương pháp truyền thống (75% Cá tươi + 25% muối tinh) nên có độ mặn cao.
Nếu kho, nấu thì sử dụng trực tiếp. Nếu làm gia vị, nước chấm cần pha chế thêm nước sôi để nguội, cho thêm đường hoặc mì chính, gừng, tỏi, ớt, chanh phù hợp với món ăn và khẩu vị của người sử dụng.
* Vận chuyển : Sản phẩm phải được vận chuyển bằng các phương tiện sạch, hợp vệ sinh.